Tên văn bằng : Cử nhân Quan hệ quốc tế Ngành : Quan hệ quốc tế Chuyên ngành : Thông tin đối ngoại Mã số: : 7310206 1. Thời gian đào tạo: 4 năm. Tuỳ theo năng lực và điều kiện cụ thể mà sinh viên có thể sắp xếp để rút ngắn tối đa 2 học kỳ chính hoặc kéo dài tối đa 4 học kỳ chính so với thời gian đào tạo quy định trên. Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chương trình. 2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp - Cán bộ đối ngoại, hợp tác quốc tế tại các cơ quan của Đảng, Nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận. - Phóng viên, biên tập viên và các công việc chuyên môn khác trong các toà soạn báo, tạp chí, hãng tin về báo chí quốc tế, đối ngoại - Cán bộ, chuyên môn về báo chí trong các cơ quan báo chí - Biên, phiên dịch về truyền thông quốc tế - Chuyên viên truyền thông trong cơ quan về thông tin đối ngoại, truyền thông quốc tế - Nghiên cứu về truyền thông quốc tế, thông tin đối ngoại tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo 3. Chuẩn đầu ra 3.1. Kiến thức Kiến thức đại cương Xác định được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đường lối của ĐCS Việt Nam. Hiểu được một cách hệ thống kiến thức các lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn có liên quan đến ngành học, như chính trị, pháp luật, văn hóa, xã hội, văn hóa, ngôn ngữ, tâm lý, văn học, quan hệ quốc tế, đạo đức học, kinh tế… Vận dụng được phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn trong nghiên cứu. Kiến thức cơ sở ngành Phân tích được lý luận quan hệ quốc tế, bản chất, nội dung, hình thức các mối quan hệ quốc tế; các vấn đề cơ bản trong quan hệ chính trị quốc tế, ngoại giao kinh tế và văn hóa, kinh tế đối ngoại Việt Nam, thể chế chính trị thế giới đương địa, những vấn đề toàn cầu, an ninh phi truyền thống. Vận dụng được kiến thức về khoa học lãnh đạo quản lý trong công tác đối ngoại và hợp tác quốc tế, truyền thông quốc tế Áp dụng pháp luật của Việt Nam, luật pháp quốc tếtrong công tác đối ngoại và hợp tác quốc tế, truyền thông quốc tế Phân tích được lý thuyết về địa chính trị thế giới, ngoại giao kinh tế và văn hóa Kiến thức ngành Khái quát hóa và vận dụng sáng tạo các lý thuyết về thông tin đối ngoại, nghiệp vụ đối ngoại, cơ sở truyền thông quốc tế, quản trị truyền thông quốc tế, xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế Phân tích được chính sách đối ngoại của một số nước trên thế giới, lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại Việt Nam, lịch sử quan hệ quốc tế, đối ngoại công chúng, đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam, Vận dụng được các nghiệp vụ: phát ngôn đối ngoại, giao tiếp và đàm phán, tổ chức hoạt động đối ngoại, giao tiếp liên văn hóa Sử dụng thành thạo vốn kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành trong hoạt động thực tiễn. Kiến thức chuyên ngành Phân tích được lý luận cơ bản về báo chí và truyền thông quốc tế, truyền thông và vận động, thông tin đối ngoại (thế giới và Việt Nam) Vận dụng được các kiến thức về thao tác nghề nghiệp của nhà báo đối ngoại, lao động nhà báo quốc tế, Xác định được các loại hình và thể loại báo chí, vận dụng sáng tạo các sản phẩm thông tấn báo chí đối ngoại, các thể loại chính luận báo chí đối ngoại, Vận dụng được các quy trình lập kế hoạch và tổ chức sản xuất các sản phẩm truyền thông quốc tế, báo chí đối ngoại, quản lý hoạt động báo chí và thông tin đối ngoại. 3.2. Kỹ năng Có kỹ năng phân tích có phản biện sự kiện quốc tế, thông tin và dữ liệu trong và ngoài nước: Khả năng sử dụng thông tin từ các nguồn khác nhau, so sánh đối chiếu thông tin, đưa ra nhận định và kết luận. Kỹ năng giải quyết vấn đề sáng tạo: Khả năng xác định và phân tích những tình huống phức tạp, đưa ra nhiều phương án lựa chọn để xử lý các vấn đề Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngôn ngữ lời nói và văn bản một cách trôi chảy, chuẩn xác, hiệu quả, kỹ năng sử dụng tin học trong công việc Có kỹ năng sáng tạo các sản phẩm truyền thông: tin bài đối ngoại; tác phẩm chính luận và sử dụng các kỹ thuật, phương tiện truyền thông quốc tế, có kỹ năng sáng tạo sản phẩm tổ chức sản xuất sản phẩm, chương trình, dự ántruyền thông quốc tế Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực chuyên môn ở mức có thể hiểu được ý chính của bài nói hoặc viết về các chủ đề quen thuộc trong lĩnh vực báo chí – truyền thông và có thể diễn đạt được nội dung, ý tưởng về chủ đề dưới hình thức nói và viết. 3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với nhóm. Có năng lực lãnh đạo, dẫn dắt trong hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế, thông tin đối ngoại Có năng lực tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau của ngành đối ngoại và thông tin đối ngoại, báo chí – truyền thông Năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; Năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực và đánh giá hiệu quả công việc. 3.4. Trình độ Ngoại ngữ Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS). 3.5. Trình độ Tin học Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác. 4. Chương trình đào tạo gồm : Khối lượng kiến thức toàn khóa: Chương trình toàn khóa gồm 130 tín chỉ (chưa bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh). 5. Chương trình đào tạo : Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng) trong đó: 5.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương (48 tín chỉ): Khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (15 tín chỉ) Bắt buộc STT Học phần Số tín chỉ (LT: TH) Triết học Mác- Lênin 4 (3,0:1,0) Kinh tế chính trị Mác- Lênin 3 (2,0:1,0) Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 (2,0:1,0) Lịch sử ĐCS Việt Nam 3 (2,0:1,0) Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (1,5:0,5) Khoa học xã hội nhân văn (15 Tín chỉ) - Bắt buộc (9 tín chỉ) Pháp luật đại cương 3 (2,0:1,0) Chính trị học 2 (1,5:0,5) Xây dựng Đảng 2 (1,5:0,5) Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn 2 (1,5:0,5) - Tự chọn (6 tín chỉ) Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 (1,5:0,5) Đạo đức học Mác - Lênin 2 (1,5:0,5) Lôgic học 2 (1,5:0,5) Lí luận dạy đại học 2 (1,5:0,5) Lịch sử văn minh thế giới 2 (1,5:0,5) Tâm lý học đại cương 2 (1,5:0,5) Tiếng Việt thực hành 2 (1,5:0,5) Quan hệ công chúng 2 (1,5:0,5) Xã hội học đại cương 2 (1,5:0,5) Khoa học tự nhiên Tin học ứng dụng 3 (1,0:2,0) Ngoại ngữ (Chọn học Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung) - Tiếng Anh Tiếng Anh học phần 1 4 (2,0:2,0) Tiếng Anh học phần 2 4 (2,0:2,0) Tiếng Anh học phần 3 4 (2,0:2,0) Tiếng Anh học phần 4 3 (1,5:1,5) - Tiếng Trung Tiếng Trung học phần 1 4(2,0:2,0) Tiếng Trung học phần 2 4(2,0:2,0) Tiếng Trung học phần 3 4 (2,0:2,0) Tiếng Trung học phần 4 3(1,5:1,5) 5.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 82 tín chỉ Kiến thức cơ sở ngành 18 tín chỉ - Bắt buộc: 12 tín chỉ Khoa học lãnh đạo 3 (2,0:1,0) Nhà nước và pháp luật 3 (2,0:1,0) Truyền thông và vận động 3 (2,0:1,0) Quan hệ quốc tế 3 (2,0:1,0) - Tự chọn (6 tín chỉ) Địa chính trị thế giới 3 (2,0:1,0) Ngoại giao kinh tế và văn hóa 3 (2,0:1,0) Kinh tế đối ngoại Việt Nam 3 (2,0:1,0) Thế chế chính trị thế giới đương đại 3 (2,0:1,0) Lý thuyết và kỹ năng truyền thông chính sách 3 (2,0:1,0) Nguyên lý công tác tư tưởng 3 (2,0:1,0) Kiến thức ngành (25 tín chỉ) - Bắt buộc (15 tín chỉ) Cơ sở truyền thông quốc tế 3 (1,5:1,5) Thông tin đối ngoại Việt Nam 3 (1,5:1,5) Đối ngoại công chúng 3 (1,5:1,5) Chính sách đối ngoại một số nước trên thế giới 3 (1,5:1,5) Nghệ thuật phát ngôn đối ngoại 3 (1,5:1,5) Thực tế chính trị - xã hội 2 (0,5:1,5) Kiến tập nghề nghiệp 2 (0,5:1,5) - Tự chọn (6 tín chỉ) Giao tiếp và đàm phán quốc tế 3 (1,5:1,5) Lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại Việt Nam 3 (1,5:1,5) Lịch sử quan hệ quốc tế 3 (1,5:1,5) Luật pháp quốc tế 3 (1,5:1,5) Quản trị truyền thông quốc tế 3 (1,5:1,5) Những vấn đề toàn cầu 3 (1,5:1,5) Kiến thức bổ trợ (9 tín chỉ) - Bắt buộc (6 tín chỉ) Tiếng Anh chuyên ngành (1) 3 (1,5:1,5) Tiếng Anh chuyên ngành (2) 3 (1,5:1,5) - Tự chọn (3 tín chỉ) Tiếng Anh chuyên ngành (3) 3 (1,5:1,5) Tiếng Anh giao tiếp đối ngoại 3 (1,5:1,5) Biên phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành 3 (1,5:1,5) Kiến thức chuyên ngành - Bắt buộc Lý luận báo chí quốc tế 3 (1,5:1,5) Lao động nhà báo quốc tế 3 (1,5:1,5) Thông tấn báo chí đối ngoại 3 (1,5:1,5) Chính luận báo chí đối ngoại 3 (1,5:1,5) Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền thông quốc tế 3 (1,5:1,5) Thực tập cuối khóa Khóa luận 6 - Tự chọn Tổ chức hoạt động đối ngoại 3 (1,5:1,5) Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế 3 (1,5:1,5) Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá 3 (1,5:1,5) Kỹ thuật nghiệp vụ báo chí đối ngoại 3 (1,5:1,5) Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin quốc tế 3 (1,5:1,5) Kỹ năng sử dụng các phương tiện truyền thông 3 (1,5:1,5) Học phần thay thế khóa luận An ninh phi truyền thống 3 (1,5:1,5) Hệ thống thông tin đối ngoại và truyền thông quốc tế 3 (1,5:1,5) Cập nhật ngày 24/3/2020