Sign In
  • Điểm chuẩn ngành Báo chí cao chót vót, thí sinh ngậm ngùi tiếc nuối                  Học viện Báo chí và Tuyên truyền khai giảng năm học 2022-2023                  Thông báo thu học Học kỳ I năm học 2020 - 2021 các lớp đại học chính quy K38                  Thông báo thu học Học kỳ I năm học 2020 - 2021 các lớp đại học chính quy K39                  Thông báo kết luận cuộc họp Ban Giám đốc ngày 16/8/2019 về việc bồi dưỡng chuẩn hóa giảng viên tiếng Anh                  Thông báo về việc bổ sung người phụ thuộc, cấp mới mã số thuế cho người nộp thuế                  Thông báo Kết luận cuộc họp Ban Tổ chức phong trào "Thi đua dạy tốt, phục vụ tốt" năm học 2018 - 2019                  Thông báo kết luận của Giám đốc tại các buổi làm việc với các khoa, ban, phòng, đơn vị trực thuộc Học viện                  Thông báo về việc ủng hộ đồng bào các tỉnh miền núi phía Bắc bị thiệt hại do mưa lũ và sạt lở đất                  Thông báo về thời gian làm việc và trực cấp cứu của Phòng Y tế thuộc Văn phòng Học viện                  Thông báo kết luận của Giám đốc tại buổi làm việc với các khoa, đơn vị                  Thông báo về việc thay đổi kế hoạch tổ chức Giao ban cán bộ quản lý tháng 6 năm 2018                  Thông báo về việc đổi ngày họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 5 năm 2018                  Thông báo kết quả Hội thi Giảng viên giỏi lần III năm 2018                  Thông báo về việc đăng lý đi học Cao cấp lý luận chính trị năm 2018                  Quyết định về việc thành lập Hội đồng giám khảo và Tổ thư ký hội thi giảng viên giỏi lần III năm 2018                  Kế hoạch triển khai phong trào thi đua "Dân chủ - Sáng tạo - Đồng bộ - Chất lượng"                  Kế hoạch thi giảng viên giỏi lần III năm 2018 cấp cơ sở                  Thông báo về việc đổi ngày họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 4 năm 2018                  Thông báo về việc đảm bảo an ninh trật tự và PCCN trong dịp nghỉ Lễ 30/4 và 1/5                  Thông báo về việc thay đổi mật khẩu đăng nhập hệ thống wifi Học viện                  Thông báo về việc đăng ký tham gia khóa bồi dưỡng trung hạn tại Cộng hòa Pháp                  Thông báo về việc đăng ký học lớp bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy Lý luận chính trị                  Thông báo về việc đăng ký xét tuyển đào tạo tại Trung Quốc                  Phân công cán bộ trực tết Nguyên đán Mậu Tuất 2018                  Kế hoạch, quy chế và mẫu Hội thi giảng viên giỏi lần 3 năm 2018                  Thông báo về việc đổi lịch họp giao ban cán bộ quản lý tháng 11 năm 2017                  Thông báo về việc đổi lịch họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 11 năm 2017                  Hướng dẫn đánh giá phân loại đối với cán bộ, công chức và Thông báo thời gian bình xét thi đua                  Thông báo về việc điều chỉnh lịch họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 10 năm 2017                  Thông báo kết luận của Giám đốc tại buổi làm việc với một số đơn vị về việc thống nhất quản lý công nghệ thông tin trong Học viện                  Thông báo về việc ban hành Quy chế Văn thư, lưu trữ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền                  Thông báo về việc điều chỉnh lịch họp Giao ban Quý III/2017                  Thông báo về kế hoạch tổ chức Hội nghị giao ban Quý III/2017 trực tuyến                  Quyết định về việc thành lập Tổ kiểm tra việc thực hiện phong trào thi đua "Nề nếp làm việc, văn minh, văn hóa công sở" năm học 2017 - 2018                  Thông báo Hội nghị tập huấn nghiệp vụ công tác Thi đua, Khen thưởng năm 2017 và Hội thảo chuyên đề "Nâng cao chất lượng tổ chức Hội thi Giảng viên giảng dạy giỏi"                  Thông báo Hội nghị tập huấn nghiệp vụ công tác Thi đua, khen thưởng năm 2017 (trực tuyến)                  Thông báo về việc phân công nhiệm vụ các đồng chí trong Ban Giám đốc Học viện                  Thông báo về việc điều chỉnh lịch họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 6 năm 2017                  Thông báo về việc đổi ngày họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 2 năm 2017                  Phân công cán bộ trực tết Nguyên đán Đinh Dậu 2017                  Thông báo về việc đổi ngày họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 01 năm 2017                  Thông báo kết quả họp Hội đồng Thi đua, Khen thưởng                  Thông báo về việc đổi ngày họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 12 năm 2016                  Kế hoạch tổ chức Hội nghị sơ kết 2 năm thực hiện thực hành tiết liệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng                  Thông báo về việc tham dự Hội nghị trực tuyến về Quán triệt Hội nghị Trung Ương 4 - khóa XII                  Thông báo về việc lấy ý kiến vào dự thảo Quy chế công tác thi đua, khen thưởng và Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng                  Thông báo về việc đổi ngày họp Giao ban cán bộ quản lý tháng 11 năm 2016                  Thông báo về việc xây dựng kế hoạch công tác năm 2017                  Thông báo kế hoạch thanh tra năm học 2016 - 2017                  Thông báo nội dung họp Ban chỉ đạo phong trào thi đua "Nề nếp làm việc, văn minh, văn hóa công sở"                  Thông báo về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức, người lao động theo thành tích xuất sắc năm 2016                  Thông báo về việc xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú lần thứ 14 năm 2017                  Kế hoạch về việc triển khai thực hiện tinh giảm biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20-11-2014 của Chính phủ                  Thông báo về việc đăng ký kế hoạch công tác hàng tháng                  Thông báo về việc đổi ngày họp Gian ban cán bộ quản lý tháng 9 năm 2016                  Kế hoạch phát động và kiểm tra việc thực hiện phong trào thi đua "Nề nếp làm việc, văn minh, văn hóa công sở" năm học 2016 - 2017                  Kế hoạch triển khai thực hiện phong trào thi đua và đăng ký thi đua năm học 2016 - 2017                  Quyết định về việc công nhận các đơn vị và cá nhân đạt danh hiệu thi đua năm học 2015-2016                  Bản tổng hợp kết quả bình xét của Hội đồng thi đua, khen thưởng năm học 2015 - 2016                  Kế hoạch làm việc với Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh                  Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết năm học 2015 - 2016 và nghiên cứu thực tế                  Thông báo về việc báo cáo kết quả công tác năm học 2015 - 2016 phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp trong năm học 2016 - 2017                  Thông báo kết luận của Giám đốc tại buổi làm việc với khoa Tâm lý Giáo dục và Nghiệp vụ sư phạm và đại diện lãnh đạo, cán bộ một số khoa đào tạo giảng viên lý luận chính trị trong Học viện                  Kế hoạch về việc Tổ chức Hội thi giảng viên giảng dạy giỏi lần thứ II năm học 2016 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền                  Thông báo về việc xét tặng Bằng khen của Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh năm 2016                  Kế hoạch xây dựng Quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý Học viện Báo chí và Tuyên truyền giai đoạn 2016 - 2020                  Phân công cán bộ trực tết nguyên đán Bính Thân 2016                  Quyết định về việc công nhận kết quả đánh giá xếp loại để chi thu nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động năm 2015                  Thông báo (bổ sung) về việc thực hiện nghi thức chào cờ và hát Quốc ca vào sáng thứ Hai hàng tuần                 
  • Thông báo điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

    20:06 04/10/2020

    Chọn cỡ chữ A a  

    Thông báo điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 cụ thể như sau:

    HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

    HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

    *         

    Số  3980-TB/HVBCTT-ĐT

     

    ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

    ---------------------------

     

    Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2020

     

     THÔNG BÁO

    Điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành

    tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

    -----

    Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 như sau:

    1. Xác định điểm trúng tuyển

    a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)

    Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

    b. Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)

    Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

    2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

     

    STT

    MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

    TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

    MÃ TỔ HỢP

    TỔ HỢP

    ĐIỂM CHUẨN

    1

    7229001

    Ngành Triết học

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    19.65

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    19.65

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    19.65

    2

    7229008

    Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    19.25

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    19.25

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    19.25

    3

    7310102

    Ngành Kinh tế chính trị

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    23.2

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.7

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    23.95

    4

    7310202

    Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    21.3

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    21.05

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    22.05

    5

    7310301

    Ngành Xã hội học

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    23.35

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.85

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    23.85

    6

    7320104

    Ngành Truyền thông đa phương tiện

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    26.57

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    26.07

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    27.57

    7

    7320105

    Ngành Truyền thông đại chúng

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    25.53

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    25.03

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    26.53

    8

    7340403

    Ngành Quản lý công

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    22.77

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.77

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    22.77

    9

    7760101

    Ngành Công tác xã hội

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    23.06

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.56

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    23.56

    10

    527

    Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    24.05

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.8

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    24.3

    11

    528

    Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    22.95

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    21.7

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    23.2

    12

    529

    Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    23.9

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.65

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    24.65

    13

    530

    Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    18.7

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    18.7

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    18.7

    14

    531

    Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    16.5

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    16.5

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    16.5

    15

    533

    Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    16

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    16

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    16

    16

    535

    Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    19.35

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    19.35

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    19.35

    17

    536

    Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    18.15

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    18.15

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    18.15

    18

    538

    Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    22.15

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    22.15

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    22.15

    19

    532

    Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    21.9

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    21.9

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    21.9

    20

    537

    Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    21.72

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    21.72

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    21.72

    21

    801

    Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    24.5

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    24.0

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    25.0

    22

    802

    Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

    D01, R22

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    24.2

    A16

    Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

    23.7

    C15

    Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

    24.7

    23

    7229010

    Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

    C00

    Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

    31.5

    C03

    Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán

    29.5

    D14, R23

    Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

    29.5

    C19

    Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân

    31.0

    24

    602

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

    R15

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

    29.5

    R05, R19

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

    30.0

    R06

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

    29.0

    R16

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

    31.0

    25

    603

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

    R07

    Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

    26

    R08, R20

    Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

    26.5

    R09

    Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên

    25.5

    R17

    Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội

    27.25

    26

    604

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

    R15

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

    30.3

    R05, R19

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

    30.8

    R06

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

    29.8

    R16

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

    31.8

    27

    605

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

    R15

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

    32.25

    R05, R19

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

    33.0

    R06

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

    31.75

    R16

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

    34.25

    28

    606

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

    R11

    Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán

    22.0

    R12, R21

    Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh

    22.25

    R13

    Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên

    22.0

    R18

    Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội

    22.25

    29

    607

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

    R15

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

    31.1

    R05, R19

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

    31.6

    R06

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

    30.6

    R16

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

    32.6

    30

    608

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

    R15

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

    28.4

    R05, R19

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

    28.9

    R06

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

    27.9

    R16

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

    29.4

    31

    609

    Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

    R15

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

    27.5

    R05, R19

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

    28.0

    R06

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

    27.0

    R16

    Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

    28.5

     

    32

    610

    Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    32.7

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.2

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.7

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    32.7

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.2

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.7

     

    33

    611

    Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    32.55

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.05

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.55

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    32.55

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.05

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.55

     

    34

    614

    Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    32.9

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.4

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.9

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    34.0

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    33.5

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    35.0

    35

    615

    Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    34.95

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    34.45

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    36.2

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    34.95

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    34.45

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    36.2

    36

    616

    Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    33.2

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.7

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    34.45

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    35.5

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    35.0

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    36.75

    37

    7220201

    Ngành Ngôn ngữ Anh

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    33.2

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.7

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.7

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    33.2

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.7

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.7

    38

    7320107

    Ngành Truyền thông quốc tế

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    34.25

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    33.75

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    35.25

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    35.25

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    34.75

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    36.25

    39

    7320110

    Ngành Quảng cáo

    D01

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

    32.8

    D72

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.3

    D78

    TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.55

    R24

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

    32.8

    R25

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

    32.3

    R26

    TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

    33.55

    3. Thời hạn xác nhận nhập học

    Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2020 xác nhận nhập học từ 08h00 ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 17/10/2020. Thủ tục xác nhận nhập học xem tại trang: http://tuyensinhajc.edu.vn/

    - Thí sinh trực tiếp nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2020 tại Học viện sẽ nhận Giấy báo nhập học khi xác nhận nhập học.

    - Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG qua đường bưu điện (trước 17h00 ngày 10/10/2020 tính theo dấu bưu điện) cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.

    5. Địa chỉ xác nhận nhập học và nhận Giấy báo nhập học

    Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

    Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0972454027 (cô Hoàng Thị Hằng); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0968645468 (thầy Tạ Như Sơn); 0915054888 (thầy Vương Hoàng Long).

     

     

    Nơi nhận:                                                                                                                     PHÓ GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo,

    - Học viện CTQG HCM,

    - Ban Giám đốc Học viện,                                                                                                                   (Đã ký)

    - Các đơn vị,

    - Lưu VT, ĐT.

                                                               

                                                                              Lưu Văn An

     

    Ý kiến